Các trường trong tab Thông tin chung trong văn bản đến bao gồm:
STT |
Tên trường |
Ý nghĩa trường |
Ghi chú |
1 |
Số đến |
Số đến văn bản của đơn vị trên hệ thống |
|
2 |
Số văn bản |
Số, ký hiệu của văn bản |
|
3 |
Hình thức chuyển |
Hình thức chuyển văn bản |
|
4 |
Cơ quan ban hành |
Nơi gửi văn bản |
Fax, bưu điện, email… |
5 |
Loại văn bản |
Loại văn bản đến |
|
6 |
Ngày văn bản |
Ngày của văn bản |
|
7 |
Ngày đến |
Ngày văn bản đến đơn vị |
|
8 |
Người ký |
Người ký văn bản |
|
9 |
Độ mật |
Độ mật |
|
10 |
Độ khẩn |
Độ khẩn |
|
11 |
Số bản đến |
Số bản của văn bản đến |
|
12 |
Số trang |
Số trang của văn bản đến |
|
13 |
Hạn xử lý |
Thời gian xử lý xong văn bản |
|
14 |
Trích yếu |
Trích yếu văn bản |
|
15 |
Đơn vị xử lý |
Danh sách những đơn vị nhận được văn bản |
|
16 |
Đơn vị lưu bản giấy |
Đơn vị lưu bản gốc |
Chọn nhiều đơn vị |
17 |
Văn bản mới |
Tạo thêm 1 VB đến mới |
|
18 |
Xóa |
Xóa VB khỏi hệ thống |
|
19 |
Lưu và Gửi |
Lưu VB vào hệ thống và gửi VB đến đơn vị, cá nhân qua hệ thống và email |
|
20 |
Lưu |
Lưu văn bản vào hệ thống |
|
21 |
Gửi email |
Chỉ gửi email cho đơn vị, cá nhân |
|
Hình 4.1: Thông tin chung văn bản đến tại Tổng công ty
Các trường thông tin chung trong văn bản đi bao gồm:
STT |
Tên trường |
Ý nghĩa trường |
Ghi chú |
1 |
Văn bản phát hành số |
Số văn bản phát hành của đơn vị trên hệ thống |
|
2 |
Số/Ký hiệu(*) |
Số, ký hiệu của văn bản |
|
3 |
Hình thức chuyển(*) |
Hình thức chuyển văn bản |
|
4 |
Đơn vị ban hành(*) |
Đơn vị phát hành văn bản |
Lọc theo nhóm đơn vị |
5 |
Loại văn bản(*) |
Loại văn bản phát hành |
Lọc theo Hình thức văn bản |
6 |
Bộ phận soạn thảo(*) |
Bộ phận thực hiện soạn thảo văn bản |
|
7 |
Người ký(*) |
Người ký văn bản |
|
8 |
Ngày văn bản(*) |
Ngày của văn bản |
|
9 |
Ngày PH(*) |
Ngày ban hành văn bản |
|
10 |
Người soạn thảo |
Người thực hiện soạn thảo văn bản |
|
11 |
Độ mật |
Độ mật |
|
12 |
Độ khẩn |
Độ khẩn |
|
13 |
Trích yếu(*) |
Trích yếu văn bản |
|
14 |
Đơn vị nhận VB |
Danh sách những đơn vị nhận được văn bản phát hành. |
Văn bản đã ở trạng thái phát hành Chọn nhiều đơn vị |
15 |
Nơi nhận ngoài hệ thống |
Nơi nhận văn bản phát hành bên ngoài AIS, lưu như một thuộc tính. |
Văn bản đã ở trạng thái phát hành.Chọn nhiều đơn vị |
16 |
Xóa |
Xóa Văn bản khỏi hệ thống |
|
17 |
Lưu |
Lưu văn bản vào hệ thống |
|
18 |
Phát hành |
Phát hành văn bản tới đơn vị hoặc nơi nhận đã chọn ở danh sách |
|
Hình 4.2: Thông tin chung văn bản phát hành